Đọc nhanh: 承受力 (thừa thụ lực). Ý nghĩa là: sức chịu đựng, lòng khoan dung. Ví dụ : - 客观评价自己的承受力 Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
承受力 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sức chịu đựng
capability of adapting oneself
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
✪ 2. lòng khoan dung
tolerance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承受力
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 绳子 承受 了 300 牛 压力
- Dây chịu áp lực 300 newton.
- 他 承受 着 舆论压力
- Anh ấy chịu áp lực dư luận.
- 这种 材料 能 承受 大 压力
- Vật liệu này có thể chịu áp lực lớn.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 客观 评价 自己 的 承受力
- Đánh giá một cách khách quan sức chịu đựng của bản thân tới đâu.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
受›
承›