Đọc nhanh: 我受够了 Ý nghĩa là: Tôi chịu đựng đủ rồi.. Ví dụ : - 我受够了你的冷漠,不想再忍耐了。 Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.. - 我受够了这一切,真是无法再继续下去了。 Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
我受够了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tôi chịu đựng đủ rồi.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我受够了
- 他 说 的话 我 听够 了 , 不想 再 听
- Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 他 已经 烦得 够受的 , 你 就 别 再 拱火 了
- nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.
- 他 已经 受够了 当 家庭 主夫
- Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.
- 她 接受 了 我 的 请求
- Cô ấy đã chấp nhận yêu cầu của tôi.
- 我 不想 听 了 , 今天 的 事情 已经 够 了
- Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.
- 我 受够了 你 的 冷漠 , 不想 再 忍耐 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.
- 我 受够了 这 一切 , 真是 无法 再 继续下去 了
- Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
了›
受›
够›
我›