我受够了 wǒ shòu gòu le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 我受够了 Ý nghĩa là: Tôi chịu đựng đủ rồi.. Ví dụ : - 我受够了你的冷漠不想再忍耐了。 Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.. - 我受够了这一切真是无法再继续下去了。 Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.

Ý Nghĩa của "我受够了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

我受够了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tôi chịu đựng đủ rồi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - 受够了 shòugòule de 冷漠 lěngmò 不想 bùxiǎng zài 忍耐 rěnnài le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.

  • volume volume

    - 受够了 shòugòule zhè 一切 yīqiè 真是 zhēnshi 无法 wúfǎ zài 继续下去 jìxùxiàqù le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 我受够了

  • volume volume

    - shuō 的话 dehuà 听够 tīnggòu le 不想 bùxiǎng zài tīng

    - Những gì anh ấy nói tôi đã nghe đủ rồi, không muốn nghe thêm.

  • volume volume

    - 不要 búyào 离开 líkāi 受不了 shòubùliǎo 思念 sīniàn de 折磨 zhémó

    - Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 烦得 fándé 够受的 gòushòude jiù bié zài 拱火 gǒnghuǒ le

    - nó đã buồn phiền thế đủ rồi, anh đừng đổ thêm dầu vào lửa nữa.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 受够了 shòugòule dāng 家庭 jiātíng 主夫 zhǔfū

    - Anh ấy chán ngấy với việc trở thành một người bạn cùng nhà.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le de 请求 qǐngqiú

    - Cô ấy đã chấp nhận yêu cầu của tôi.

  • - 不想 bùxiǎng tīng le 今天 jīntiān de 事情 shìqing 已经 yǐjīng gòu le

    - Tôi không muốn nghe nữa, những chuyện hôm nay đã đủ rồi.

  • - 受够了 shòugòule de 冷漠 lěngmò 不想 bùxiǎng zài 忍耐 rěnnài le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi sự lạnh lùng của bạn, không muốn nhẫn nhịn nữa.

  • - 受够了 shòugòule zhè 一切 yīqiè 真是 zhēnshi 无法 wúfǎ zài 继续下去 jìxùxiàqù le

    - Tôi chịu đựng đủ rồi tất cả những điều này, thật sự không thể tiếp tục được nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+6 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thâu , Thọ , Thụ
    • Nét bút:ノ丶丶ノ丶フフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BBE (月月水)
    • Bảng mã:U+53D7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+8 nét)
    • Pinyin: Gòu
    • Âm hán việt: Câu , , Cấu ,
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PRNIN (心口弓戈弓)
    • Bảng mã:U+591F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngã
    • Nét bút:ノ一丨一フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQI (竹手戈)
    • Bảng mã:U+6211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao