Đọc nhanh: 饱受 (bão thụ). Ý nghĩa là: chịu đủ; chịu đựng đủ; ê chề.
饱受 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chịu đủ; chịu đựng đủ; ê chề
屡次遭受;充分经受
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饱受
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 不要 离开 我 我 受不了 思念 的 折磨
- Đừng rời xa anh, anh không thể chịu đựng được sự dày vò của sự nhớ nhung
- 你 吃饱 了 撑 的 , 来 这儿 受罪
- Anh ăn no rửng mỡ à mà tới đây nhận tội.
- 他 饱受 赞誉 , 也 同时 麻烦 不断
- Anh ấy nhận được lời khen ngợi, đồng thời cũng gặp không ít rắc rối.
- 东北部 受 影响 尤其 严重
- Vùng Đông Bắc bị ảnh hưởng đặc biệt.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 不要 无视 别人 的 感受
- Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
受›
饱›