Đọc nhanh: 承兑接受 (thừa đoái tiếp thụ). Ý nghĩa là: chấp nhận hối phiếu (Ngoại thương).
承兑接受 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận hối phiếu (Ngoại thương)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承兑接受
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 不要 承受 耻辱
- Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 为了 避嫌 , 他 没有 接受 礼物
- Để tránh bị hiểu lầm, anh ấy không nhận quà.
- 你们 接受 外汇券 兑换券 吗 ?
- Chúng tôi chấp nhận phiếu hoán đổi ngoại tệ không?
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 从 母方 接受 的 遗传 是 良好 的
- Anh ta được thừa hưởng di truyền từ phía mẹ là tốt đẹp.
- 他 因 内线交易 正在 接受 调查
- Anh ta đang bị điều tra vì giao dịch nội gián.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兑›
受›
承›
接›