Đọc nhanh: 打翻 (đả phiên). Ý nghĩa là: lật úp; đổ nhào, lật đổ; đánh đổ; đổ nhào; quật ngã. Ví dụ : - 一个大浪把小船打翻了。 một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
打翻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lật úp; đổ nhào
通过用力使之倾斜或倾覆
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
✪ 2. lật đổ; đánh đổ; đổ nhào; quật ngã
击垮;推翻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打翻
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 一拳 把 他 打倒
- một cú đấm đã làm ngã anh ấy.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
打›
翻›