Đọc nhanh: 调派 (điệu phái). Ý nghĩa là: sai; phái; điều động; điều; sắp xếp. Ví dụ : - 上级决定调派大批干部支援农业。 cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
调派 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
调动分派 (指人事的安排)
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调派
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 上面 派 了 工作组 到 我们 这儿 帮助 工作
- cấp trên phái tổ công tác đến giúp đỡ chúng tôi làm việc.
- 皇帝 派出 钦差 去 调查 此事
- Hoàng đế cử quan khâm sai điều tra vụ việc này.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 他 被 派 去 调查 这件 事
- Anh ấy được cử đi điều tra sự việc này.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
派›
调›