Đọc nhanh: 丁宁 (đinh ninh). Ý nghĩa là: căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại. Ví dụ : - 他娘千丁宁万嘱咐,叫他一路上多加小心。 mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
丁宁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
反复地嘱咐
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁宁
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 丁宁 周至
- dặn dò cẩn thận.
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 人丁兴旺
- nhân khẩu đông đúc.
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 他娘 千 丁宁 万 嘱咐 , 叫 他 一路上 多加 小心
- mẹ anh ấy dặn đi dặn lại, bảo anh ấy đi đường cẩn thận.
- 与其 出去玩 , 我 宁可 在家 看书
- Thay vì đi chơi, tôi thà ở nhà đọc sách còn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
宁›