嘱咐 zhǔfù
volume volume

Từ hán việt: 【chúc phó】

Đọc nhanh: 嘱咐 (chúc phó). Ý nghĩa là: dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo. Ví dụ : - 嘱咐孩子好好学习。 Dặn con chịu khó học hành.. - 我妈妈嘱咐我要注意安全。 Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.. - 医生嘱咐他多休息。 Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

Ý Nghĩa của "嘱咐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 5-6

嘱咐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo; nhắn bảo

告诉对方记住应该怎样,不应该怎样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Dặn con chịu khó học hành.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 嘱咐 zhǔfù duō 休息 xiūxī

    - Bác sĩ dặn dò anh ấy nên nghỉ ngơi nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 嘱咐

✪ 1. A + 嘱咐 + B +...

A dặn dò/ căn dặn/ dặn B làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 父母 fùmǔ 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 路上 lùshàng 小心 xiǎoxīn

    - Bố mẹ dặn dò con cái đi đường cẩn thận.

  • volume

    - 嘱咐 zhǔfù 明天 míngtiān 早点 zǎodiǎn lái 公司 gōngsī

    - Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.

✪ 2. 一再、再三、特意、反复 + 嘱咐 + Tân ngữ

dặn nhiều lần/ dặn đi dặn lại

Ví dụ:
  • volume

    - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • volume

    - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

So sánh, Phân biệt 嘱咐 với từ khác

✪ 1. 吩咐 vs 嘱咐

Giải thích:

- "吩咐" thường được dùng cho cấp trên với cấp dưới, trưởng bối ( lớn tuổi) với vãn bối (nhỏ tuổi).
- "嘱咐" ngoài cách sử dụng của "吩咐" ra cũng có thể dùng trong mối quan hệ giữa bạn học, đồng nghiệp và những người cùng tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱咐

  • volume volume

    - 一再嘱咐 yīzàizhǔfù 注意安全 zhùyìānquán

    - Anh ấy dặn đi dặn lại tôi chú ý an toàn.

  • volume volume

    - 再三 zàisān 嘱咐 zhǔfù 不要 búyào 迟到 chídào

    - Cô ấy nhiều lần dặn tôi không được đến muộn.

  • volume volume

    - 嘱咐 zhǔfù 明天 míngtiān 早点 zǎodiǎn lái 公司 gōngsī

    - Cô ấy dặn tôi ngày mai đến công ty sớm.

  • volume volume

    - 嘱咐 zhǔfù

    - dặn dò; căn dặn

  • volume volume

    - 谆谆嘱咐 zhūnzhūnzhǔfù

    - tha thiết dặn dò

  • volume volume

    - 嘱咐 zhǔfù 孩子 háizi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Dặn con chịu khó học hành.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 嘱咐 zhǔfù 我要 wǒyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Mẹ tôi dặn dò tôi phải chú ý an toàn.

  • volume volume

    - niáng shì 怎么 zěnme 嘱咐 zhǔfù lài 怎么 zěnme dōu wàng le

    - mẹ đã dặn dò em như thế nào, em quên hết rồi sao?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phó , Phù
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RODI (口人木戈)
    • Bảng mã:U+5490
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúc
    • Nét bút:丨フ一フ一ノノ丨フ一丨フ丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RSHB (口尸竹月)
    • Bảng mã:U+5631
    • Tần suất sử dụng:Cao