Đọc nhanh: 嘱托 (chúc thác). Ý nghĩa là: nhờ; giao phó; gửi, dặn dò. Ví dụ : - 妈妈出国之前,嘱托舅舅照应家事。 trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
嘱托 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhờ; giao phó; gửi
托 (人办事);托付
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
✪ 2. dặn dò
告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘱托
- 他 叫 托里 · 查普曼
- Đó là Tory Chapman.
- 骑 摩托车 要 戴 头盔
- Đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 他 叮嘱 不可 乱跑
- Anh ấy dặn không được chạy lung tung.
- 他 委托 我 照顾 宠物
- Anh ấy nhờ tôi chăm sóc thú cưng.
- 妈妈 出国 之前 , 嘱托 舅舅 照应 家事
- trước khi mẹ đi nước ngoài, nhờ cậu trông coi việc gia đình.
- 他嘱 我 路上 小心
- Anh ấy dặn tôi đi đường cẩn thận.
- 他 假托 家里 有事 , 站 起来 就 走 了
- anh ấy lấy cớ gia đình có chuyện, đứng lên ra về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘱›
托›
dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặnđinh ninh
giao phó
Đuổi Đi, Bỏ Đi
vui chơi; vui đùa
Căn Dặn, Dặn Dò
Căn Dặn
Giao Phó, Phó Thác, Ký Gởi
Bàn Giao, Nhắn Nhủ, Căn Dặn
căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại
giao cho; giao phó; phó thác
Ủy Thác
Căn Dặn
nhờ phúc (lời nói khách sáo)Toefl; Tô-phô