Đọc nhanh: 打扫卫生 Ý nghĩa là: dọn dẹp vệ sinh (quét dọn, lau chùi, làm sạch nơi ở hoặc không gian xung quanh). Ví dụ : - 他每天都打扫卫生保持家里干净。 Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.. - 我周末打扫卫生,整理房间。 Tôi dọn dẹp vệ sinh và sắp xếp phòng vào cuối tuần.
打扫卫生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dọn dẹp vệ sinh (quét dọn, lau chùi, làm sạch nơi ở hoặc không gian xung quanh)
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
- 我 周末 打扫卫生 , 整理 房间
- Tôi dọn dẹp vệ sinh và sắp xếp phòng vào cuối tuần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打扫卫生
- 世卫 是 世界卫生组织 的 简称
- WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 不 讲究卫生 容易 得病
- không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.
- 他 打字 显得 很 生疏 了
- Anh ấy gõ phím trông rất ngượng.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 每天 都 打扫卫生 保持 家里 干净
- Anh ấy dọn dẹp vệ sinh mỗi ngày để giữ cho nhà cửa sạch sẽ.
- 我 周末 打扫卫生 , 整理 房间
- Tôi dọn dẹp vệ sinh và sắp xếp phòng vào cuối tuần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›
打›
扫›
生›