Đọc nhanh: 打发时间 (đả phát thì gian). Ý nghĩa là: giết thời gian. Ví dụ : - 我读了点东西打发时间 Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
打发时间 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giết thời gian
to pass the time
- 我读 了 点 东西 打发 时间
- Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打发时间
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 他 躺 在 病床 上 , 觉得 一天 的 时间 真 难 打发
- trên giường bệnh, anh ấy cảm thấy thời gian trôi qua chậm chạp.
- 我 玩 手机游戏 打发 时间
- Tôi chơi game trên điện thoại để giết thời gian.
- 我读 了 点 东西 打发 时间
- Tôi đọc một chút để thời gian trôi qua.
- 他 在 公园 散步 打发 时间
- Anh ấy đi dạo trong công viên để giết thời gian.
- 我 那趟 班机 误点 了 我 只好 看书 消磨 时间 打发 了 两 小时
- Chuyến bay của tôi đã bị trễ, vì vậy tôi đã phải đọc sách để giết thời gian (trong hai giờ).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
发›
打›
时›
间›