吩咐 fēnfù
volume volume

Từ hán việt: 【phân phó】

Đọc nhanh: 吩咐 (phân phó). Ý nghĩa là: căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở. Ví dụ : - 妈妈吩咐我早点睡觉。 Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.. - 父母吩咐孩子不要晚归。 Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.. - 老板吩咐我完成报告。 Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

Ý Nghĩa của "吩咐" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 4

吩咐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. căn dặn; bảo ban; dặn dò; nhắc nhở

口头指派或命令; 嘱咐; 告诉对方记住应该怎样, 不应该怎样

Ví dụ:
  • volume volume

    - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 吩咐 fēnfù 孩子 háizi 不要 búyào 晚归 wǎnguī

    - Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 完成 wánchéng 报告 bàogào

    - Sếp dặn tôi hoàn thành báo cáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 吩咐 với từ khác

✪ 1. 吩咐 vs 嘱咐

Giải thích:

- "吩咐" thường được dùng cho cấp trên với cấp dưới, trưởng bối ( lớn tuổi) với vãn bối (nhỏ tuổi).
- "嘱咐" ngoài cách sử dụng của "吩咐" ra cũng có thể dùng trong mối quan hệ giữa bạn học, đồng nghiệp và những người cùng tuổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吩咐

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn 吩咐 fēnfù 员工 yuángōng 干活儿 gànhuóer

    - Sếp sắp xếp nhân viên đi làm việc.

  • volume volume

    - nín 吩咐 fēnfù de shì dōu 一一 yīyī 照办 zhàobàn le

    - những việc ông dặn đều đã làm xong.

  • volume volume

    - 吩咐 fēnfù 左右 zuǒyòu dōu 出去 chūqù

    - Hắn bảo tùy tùng đều lui ra ngoài.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 吩咐 fēnfù 早点 zǎodiǎn 睡觉 shuìjiào

    - Mẹ dặn tôi đi ngủ sớm.

  • volume volume

    - 父母 fùmǔ 吩咐 fēnfù 孩子 háizi 不要 búyào 晚归 wǎnguī

    - Cha mẹ dặn con cái không được về nhà muộn.

  • volume volume

    - nín 尽管 jǐnguǎn 吩咐 fēnfù ba 我决 wǒjué 没有 méiyǒu 二话 èrhuà

    - bác cứ sai bảo con, con không cãi lại đâu.

  • - 需要 xūyào 什么 shénme 随时 suíshí 吩咐 fēnfù

    - Cậu cần gì, cứ việc dặn dò tôi!

  • - 随时 suíshí 吩咐 fēnfù 只要 zhǐyào yǒu 需要 xūyào 随时 suíshí 帮忙 bāngmáng

    - Cứ việc dặn dò, chỉ cần bạn cần, tôi sẽ giúp ngay lập tức!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RCSH (口金尸竹)
    • Bảng mã:U+5429
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phó , Phù
    • Nét bút:丨フ一ノ丨一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RODI (口人木戈)
    • Bảng mã:U+5490
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa