Đọc nhanh: 差遣 (sai khiến). Ý nghĩa là: phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử.
差遣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phái đi; sai đi; sai phái; sai khiến; sai cử
分派到外面去工作;派遣; 叫人替自己做事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差遣
- 不差 分毫
- không sai tí nào
- 公司 派遣 员工 出差
- Công ty điều động nhân viên đi công tác.
- 他们 被 差遣 去 调查 情况
- Họ được cử đi điều tra tình hình.
- 政府 差遣 他 负责 这个 项目
- Chính phủ cử anh ấy phụ trách dự án này.
- 两 国会 有 文化差异
- Hai nước sẽ có sự khác biệt về văn hóa
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 两国之间 的 差距 正在 扩大
- Khoảng cách giữa hai quốc gia đang mở rộng.
- 两个 地区 气候 差异 很大
- Khí hậu hai vùng rất khác nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
遣›
ra roi (thúc ngựa)
sai; phái; điều động; điều; sắp xếp
Đuổi Đi, Bỏ Đi
vui chơi; vui đùa
sai khiến; sử dụng (nhân lực, súc vật.); dịch sử
ép buộc; thúc giụcthúc đẩy
Sai khiến; sai bảo. Người để sai bảo trong cung. Phiếm chỉ nô tì bộc tòng. § Cũng gọi là sử linh 使伶.
sai khiến; xúi giục; sai bảo
Cử, Phái
Căn Dặn
Sai Bảo, Sai Khiến, Khiến