Đọc nhanh: 支付手段 (chi phó thủ đoạn). Ý nghĩa là: Phương thức chi trả.
支付手段 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương thức chi trả
支付手段是随着商品赊账买卖的产生而出现的。在赊销赊购中,货币被用来支付债务。后来,它又被用来支付地租、利息、税款、工资等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支付手段
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 他 按规定 支付 费用
- Anh ấy thanh toán chi phí theo quy định.
- 九段 国手
- Tuyển thủ quốc gia bậc 9.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 他 的 手段 太邪
- Thủ đoạn của hắn không chính đáng.
- 他 拍手称快 , 表示 支持
- Anh ấy vỗ tay khen ngợi, thể hiện sự ủng hộ.
- 她 用 手机 支付 了 账单
- Cô ấy thanh toán hóa đơn qua điện thoại.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
付›
手›
支›
段›