Đọc nhanh: 手风琴 (thủ phong cầm). Ý nghĩa là: đàn ác-cooc-đê-ông; đàn phong cầm; ác-cooc-đê-ông. Ví dụ : - 拉手风琴。 kéo ác-coóc-đê-ông.
手风琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đàn ác-cooc-đê-ông; đàn phong cầm; ác-cooc-đê-ông
风琴的一种,由金属簧、折叠的皮制风箱和键盘组成演秦时左手拉动风箱,右手按键盘
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手风琴
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 我妈 是 个 大提琴手
- Mẹ tôi là một nghệ sĩ cello.
- 静谧 的 黑夜 , 我 伸出 手指 , 触摸 风 调皮 的 脸庞
- Trong màn đêm yên tĩnh, tôi đưa ngón tay ra chạm vào khuôn mặt tinh nghịch của Phong.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 那 正是 屋顶 上 的 小提琴手 的 蓝本
- Đó là toàn bộ tiền đề của con cáy trên mái nhà.
- 你 都 能 去 《 屋顶 上 的 小提琴手 》 试镜 了
- Bạn sẽ đóng đinh Fiddler on the Roof buổi thử giọng.
- 他 的 手指 细长 , 很 适合 弹钢琴
- Ngón tay của anh ấy thon dài, rất phù hợp với việc đánh piano.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
琴›
风›