Đọc nhanh: 把戏 (bả hí). Ý nghĩa là: xiếc; tạp kỹ; trò; trò hề 杂技, mánh lới lừa dối; chiêu lừa bịp; trò lừa bịp; ngón bịp; thủ đoạn che dấu, lừa bịp người khác (dùng trong trường hợp nói trang trọng) 蒙蔽别人的手法,多用于郑重的场合, trò hề; hề. Ví dụ : - 耍把戏 làm trò. - 看把戏 xem xiếc. - 戳穿敌人的鬼把戏。 Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
把戏 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. xiếc; tạp kỹ; trò; trò hề 杂技
- 耍把戏
- làm trò
- 看 把戏
- xem xiếc
✪ 2. mánh lới lừa dối; chiêu lừa bịp; trò lừa bịp; ngón bịp; thủ đoạn che dấu, lừa bịp người khác (dùng trong trường hợp nói trang trọng) 蒙蔽别人的手法,多用于郑重的场合
- 戳穿 敌人 的 鬼把戏
- Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 收起 你 这套 把戏 , 我 不会 上 你 的 当
- thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trò hề; hề
杂技
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把戏
- 看 把戏
- xem xiếc
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 耍把戏
- làm trò
- 骗人 的 把戏
- chiêu lừa bịp
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
- 这是 《 权力 的 游戏 》 里 的 那 把
- Đó là từ Game of Thrones.
- 只有 当 演员 把 台词 背得 滚瓜烂熟 时 , 我们 排戏 才 会 有 成效
- Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
把›
ảo thuật; xiếctrò quỷ thuật
động tác võ thuật đẹp mắtthủ đoạn bịp bợm; trò bịp bợm; thủ đoạn; mánh khoé; mánh lới; nhéoquẻ; ngón chơi
Cách, Phương Pháp, Phương Tiện
ảo thuật; xiếc; trò phù thuỷ; ma thuật; trò quỷ thuật
Ảo Thuật
Hoa Văn, Các Kiểu Hoa Văn, Nhiều Kiểu
người có kỹ năng buôn bán
việc; công việcsản phẩm (đồ thủ công đã làm hoặc đang làm dở)
biểu hiện giả dối; hiện tượng giả tạo; dấu hiệu giả tạo; ảo tượng