把戏 bǎxì
volume volume

Từ hán việt: 【bả hí】

Đọc nhanh: 把戏 (bả hí). Ý nghĩa là: xiếc; tạp kỹ; trò; trò hề 杂技, mánh lới lừa dối; chiêu lừa bịp; trò lừa bịp; ngón bịp; thủ đoạn che dấu, lừa bịp người khác (dùng trong trường hợp nói trang trọng) 蒙蔽别人的手法多用于郑重的场合, trò hề; hề. Ví dụ : - 耍把戏 làm trò. - 看把戏 xem xiếc. - 戳穿敌人的鬼把戏。 Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.

Ý Nghĩa của "把戏" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6

把戏 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. xiếc; tạp kỹ; trò; trò hề 杂技

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耍把戏 shuǎbǎxì

    - làm trò

  • volume volume

    - kàn 把戏 bǎxì

    - xem xiếc

✪ 2. mánh lới lừa dối; chiêu lừa bịp; trò lừa bịp; ngón bịp; thủ đoạn che dấu, lừa bịp người khác (dùng trong trường hợp nói trang trọng) 蒙蔽别人的手法,多用于郑重的场合

Ví dụ:
  • volume volume

    - 戳穿 chuōchuān 敌人 dírén de 鬼把戏 guǐbǎxì

    - Vạch trần trò lừa bịp ma quái của địch.

  • volume volume

    - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • volume volume

    - 收起 shōuqǐ 这套 zhètào 把戏 bǎxì 不会 búhuì shàng de dāng

    - thuộc lòng chiêu lừa bịp này của anh, tôi sẽ không mắc mưu anh đâu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trò hề; hề

杂技

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 把戏

  • volume volume

    - kàn 把戏 bǎxì

    - xem xiếc

  • volume volume

    - kào 把戏 bǎxì

    - kịch đấu võ.

  • volume volume

    - 耍把戏 shuǎbǎxì

    - làm trò

  • volume volume

    - 骗人 piànrén de 把戏 bǎxì

    - chiêu lừa bịp

  • volume volume

    - 太会 tàihuì 演戏 yǎnxì le 大家 dàjiā dōu gěi 蒙住 méngzhù le

    - Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.

  • volume volume

    - zhè 正是 zhèngshì zài 玩火 wánhuǒ 当做 dàngzuò 儿戏 érxì

    - Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 权力 quánlì de 游戏 yóuxì de

    - Đó là từ Game of Thrones.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu dāng 演员 yǎnyuán 台词 táicí 背得 bèidé 滚瓜烂熟 gǔnguālànshú shí 我们 wǒmen 排戏 páixì cái huì yǒu 成效 chéngxiào

    - Chỉ khi diễn viên thuộc lòng kịch bản đến mức hoàn hảo, chúng ta mới có thể đạt được hiệu quả trong việc diễn kịch.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Hū , Huī , Xī , Xì
    • Âm hán việt: Hi , Huy , , ,
    • Nét bút:フ丶一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EI (水戈)
    • Bảng mã:U+620F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎ , Bà
    • Âm hán việt: , , Bả
    • Nét bút:一丨一フ丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAU (手日山)
    • Bảng mã:U+628A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao