Đọc nhanh: 成家 (thành gia). Ý nghĩa là: lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai), thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danh, lập hồ sơ. Ví dụ : - 成家立业。 thành gia lập nghiệp.. - 成名成家。 trở thành chuyên gia có tên tuổi.
成家 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lập gia đình; thành gia thất; cưới vợ; thành gia (con trai)
(男子) 结婚
- 成家立业
- thành gia lập nghiệp.
✪ 2. thành trùm; trở thành chuyên gia; thành người lão luyện; thành danh
成为专家
- 成名成家
- trở thành chuyên gia có tên tuổi.
✪ 3. lập hồ sơ
向主管机关报告事由存案以备查考
✪ 4. có gia đình
已经结婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成家
- 他 的 失误 成 了 大家 的 笑柄
- Sai lầm của anh ấy trở thành trò cười của mọi người.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 他 年轻 时 就 成 了 作家
- Anh ấy đã trở thành nhà văn khi còn trẻ.
- 今天 我 想 和 大家 分享 的 是 我 的 偶像 成龙
- Hôm nay tôi muốn chia sẻ với các bạn về thần tượng của tôi - Thành Long.
- 一个 成功 的 易趣 卖家
- Anh ấy là một doanh nhân ebay khá thành công.
- 他 成为 了 大家 的 焦点
- Anh ấy đã trở thành tâm điểm của mọi người.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他 一 做 家务事 就 装成 舍生取义 的 样子
- Anh ta khi làm việc nhà thì trông như người hy sinh bản thân cho công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
成›