Đọc nhanh: 功绩 (công tích). Ý nghĩa là: công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích. Ví dụ : - 功绩卓著 công trạng lớn lao. - 不可磨灭的功绩。 công trạng không thể phai mờ. - 这些英雄人物在越南创业史上留下了光辉的功绩。 các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
功绩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công tích; công lao và thành tích; công trạng; công trạng và thành tích
功劳和业绩
- 功绩 卓著
- công trạng lớn lao
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 功绩 với từ khác
✪ 1. 功绩 vs 功劳
"功绩" dùng để chỉ một thành tựu to lớn, vĩ đại.
Người bình thường hoặc doanh nghiệp không thể sử dụng, nhưng "功劳" thì không có giới hạn đó và thường được sử dụng trong khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 功绩
- 丰功伟绩
- công lao to lớn
- 丰功伟绩
- công tích to lớn
- 彪炳 显赫 的 历史 功绩
- công trạng lịch sử chói lọi hiển hách
- 祖先 的 功绩 永远 被 铭记
- Công lao của tổ tiên sẽ luôn được ghi nhớ.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 这些 英雄人物 在 越南 创业史 上 留下 了 光辉 的 功绩
- các nhân vật anh hùng đó đã lập nên những công trạng và thành tích vẻ vang trong lịch sử xây dựng nước Việt Nam.
- 烈士 的 功绩 是 不会 泯没 的
- công lao của các liệt sĩ không thể mất đi được.
- 他 脑子 好 , 又 用功 , 学习成绩 很 好
- trí nhớ anh ấy rất tốt, lại chịu cố gắng nên thành tích học tập rất tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
绩›
Thành Tích, Thành Quả, Hiệu Suất
cống nạp; dâng nạp; tiến cống; tấn cống; tiến tân
công lao và thành tích; công trạng
Công Lao
Thành Tích
công huân; công trạng; công lao; kỳ công; thành tích chói lọi; huân công; công danh
Cống Hiến
thành tích; công tích
công lao sự nghiệp; thành tích; thành tựu