Đọc nhanh: 百炼成钢 (bá luyện thành cương). Ý nghĩa là: luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường).
百炼成钢 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
比喻久经锻炼,性格坚强
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百炼成钢
- 我 就 快 变成 百万富翁 了
- Tôi sẽ trở thành một phú ông!
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 百忙之中 , 她 总能 完成 工作
- Dù rất bận, cô ấy luôn hoàn thành công việc.
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 他们 正在 冶铁 炼钢
- Họ đang luyện sắt và thép.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 把 钢筋 弯曲 成 S 形
- Uốn thanh thép thành hình chữ S.
- 我 逐渐 养成 锻炼 习惯
- Tôi dần hình thành thói quen tập thể dục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
炼›
百›
钢›