Đọc nhanh: 成绩卓然 (thành tích trác nhiên). Ý nghĩa là: để đạt được kết quả đáng kinh ngạc (thành ngữ).
成绩卓然 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để đạt được kết quả đáng kinh ngạc (thành ngữ)
to achieve astounding results (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩卓然
- 成绩 卓然
- thành tích xuất sắc
- 成绩斐然
- thành tích nổi bật
- 她 固然 努力 , 然而 成绩 一般
- Cô ấy tuy cố gắng, nhưng thành tích bình thường.
- 这次 竞赛 , 他们 劳动力 少 , 吃亏 了 , 但是 成绩 仍然 很大
- đợt thi đua lần này, họ bất lợi vì thiếu sức lao động, nhưng thành tích vẫn rất lớn.
- 他 努力学习 , 然而 成绩 不好
- Cậu ấy chăm chỉ học, tuy nhiên kết quả không tốt.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 他 取得 了 卓越 的 成绩
- Anh ấy đã đạt được những thành tích vượt trội.
- 只要 认真学习 , 自然 会 取得 好 成绩
- chỉ cần chịu khó học hành, đương nhiên sẽ đạt được thành tích tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卓›
成›
然›
绩›