Đọc nhanh: 成绩单 (thành tích đơn). Ý nghĩa là: phiếu điểm; bảng thành tích; bảng điểm. Ví dụ : - 打印成绩单时最好使用学校的专用稿纸 Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.. - 你有在大学的成绩单吗? Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?. - 如需要各科成绩单当即寄上。 Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.
成绩单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiếu điểm; bảng thành tích; bảng điểm
记录学生成绩的通知单
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 你 有 在 大学 的 成绩单 吗 ?
- Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?
- 如 需要 各科 成绩单 当即 寄上
- Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.
- 明天 发 这个 学期 的 成绩单
- Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 成绩单
- 学霸 的 成绩单 非常 优秀
- Bảng điểm của học sinh giỏi rất xuất sắc.
- 他 不光 学习成绩 很 好 , 而且 体育 也 很棒
- Anh ấy không chỉ học giỏi mà còn chơi thể thao rất tốt.
- 他们 的 成绩 差不多 等
- Điểm số của họ gần như bằng nhau.
- 你 对 他 的 成绩单 满意 吗 ?
- Bạn có hài lòng với bảng điểm của anh ấy không?
- 你 有 在 大学 的 成绩单 吗 ?
- Bạn có bảng điểm từ trường đại học không?
- 明天 发 这个 学期 的 成绩单
- Bảng điểm của học kỳ này sẽ được gửi đi vào ngày mai.
- 如 需要 各科 成绩单 当即 寄上
- Nếu được yêu cầu, bảng điểm của từng môn sẽ được gửi ngay.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
成›
绩›