Đọc nhanh: 抽功夫 (trừu công phu). Ý nghĩa là: tranh thủ; bớt chút thì giờ; thu xếp thời giờ. Ví dụ : - 他们正等你呢,你先抽功夫去一趟吧。 bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
抽功夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh thủ; bớt chút thì giờ; thu xếp thời giờ
(抽功夫儿) 抽空儿
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抽功夫
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 几年 功夫 他 就 把 老 底儿 败光 了
- mấy năm bỏ công sức, cậu ấy đem phá sạch hết vốn liếng.
- 他 在 献 功夫
- Anh ấy đang trình diễn công phu.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 下功夫 钻研
- Bỏ công sức nghiên cứu.
- 他 的 诗 功夫 很深
- Trình độ thơ của anh ấy rất cao.
- 他 对 绘画 下 了 不少 功夫
- Anh ấy đã bỏ rất nhiều công sức vào hội họa.
- 他们 正 等 你 呢 , 你 先 抽功夫 去一趟 吧
- bọn họ đang chờ anh đấy, bớt chút thì giờ đi một chuyến đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
夫›
抽›