Đọc nhanh: 胆小鬼 (đảm tiểu quỷ). Ý nghĩa là: nhát cáy; người nhát gan; kẻ hèn nhát; đồ nhút nhát. Ví dụ : - 你真是个胆小鬼。 Anh đúng là đồ hèn nhát.. - 你说谁是胆小鬼呀? Cậu nói ai hèn nhát cơ?
胆小鬼 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhát cáy; người nhát gan; kẻ hèn nhát; đồ nhút nhát
胆量小的人 (含讥讽意)
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胆小鬼
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 胆量 小
- không có lòng dũng cảm; nhát gan.
- 你 真是 个 胆小鬼
- Anh đúng là đồ hèn nhát.
- 她 胆小 , 不敢 看 恐怖片
- Cô ấy nhát, không dám xem phim kinh dị.
- 别提 了 , 他 就是 个 胆小鬼
- Đừng nhắc tới nữa, anh ta là đồ nhát gan.
- 人不大 , 胆子 却 不小
- Người nhỏ nhưng gan thì to đấy.
- 他 被 大家 嘲笑 是 胆小鬼
- Anh ấy bị mọi người cười chê là thằng quỷ nhát gan.
- 他 是 个 胆小怕事 的 人
- Anh ta là một thằng nhát như thỏ đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺌›
⺍›
小›
胆›
鬼›