Đọc nhanh: 婢学夫人 (tì học phu nhân). Ý nghĩa là: học đòi (con ở học đòi làm bà chủ).
婢学夫人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. học đòi (con ở học đòi làm bà chủ)
婢女学作夫人,比喻刻意去学,却总不能像
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婢学夫人
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人定胜天 , 信夫
- Nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
- 人家 是 人 , 我 也 是 人 , 我 就学 不会
- người ta là người, tôi cũng là người, sao tôi lại không học được chớ?
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 想 学 惊人 艺 须 下苦功夫
- Nếu bạn muốn trở thành một người nghệ sĩ tuyệt vời thì bạn cần chăm chỉ.
- 一对 夫妻 要管 四个 老人
- Đôi vợ chồng phải chăm lo cho 4 người già.
- 一块 烤饼 正好 掉 进 夫人 的 茶杯 里
- Một chiếc bánh nướng rơi ngay vào tách trà Ladyship của cô ấy!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
夫›
婢›
学›