Đọc nhanh: 豪杰 (hào kiệt). Ý nghĩa là: hào kiệt; người có tài có chí. Ví dụ : - 英雄豪杰 anh hùng hào kiệt
豪杰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hào kiệt; người có tài có chí
才能出众的人
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪杰
- 他们 因为 费卢杰 伊拉克 城市 的 事 打 了 一架
- Họ đã có một cuộc chiến thể xác về một cái gì đó đã xảy ra ở Fallujah.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 他 参加 豪华 的 宴
- Anh ấy tham gia bữa tiệc xa xỉ.
- 英雄豪杰
- anh hùng hào kiệt
- 他 得到 杰出 的 成就
- Anh ấy đạt được thành tựu xuất sắc.
- 这片 土地 孕育 了 无数 豪杰
- Mảnh đất này đã nuôi dưỡng vô số hào kiệt.
- 他 一直 梦想 成为 一名 豪杰
- Anh ấy luôn ước mơ trở thành một vị hào kiệt.
- 富豪 , 政治家 在 商业 或 政治 上 获得 杰出 成绩 而 闻名 的 人
- Người nổi tiếng là người giàu có, nhà chính trị hoặc doanh nhân đã đạt được thành tích xuất sắc trong lĩnh vực kinh doanh hoặc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
杰›
豪›