Đọc nhanh: 烈士 (liệt sĩ). Ý nghĩa là: liệt sĩ, người có chí lập công danh. Ví dụ : - 革命烈士。 liệt sĩ Cách Mạng.. - 烈士陵园。 nghĩa trang liệt sĩ.. - 烈士暮年,壮心不已。 tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
烈士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. liệt sĩ
为正义事业而牺牲的人
- 革命烈士
- liệt sĩ Cách Mạng.
- 烈士陵园
- nghĩa trang liệt sĩ.
✪ 2. người có chí lập công danh
有志于建立功业的人
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈士
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 烈士 英勇 的 形象 涌现 在 我 的 脑海
- hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.
- 公祭 死难 烈士
- tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh
- 烈士 英名 永 流传
- Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.
- 他 默默地 站立 在 烈士墓 前
- anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
烈›