烈士 lièshì
volume volume

Từ hán việt: 【liệt sĩ】

Đọc nhanh: 烈士 (liệt sĩ). Ý nghĩa là: liệt sĩ, người có chí lập công danh. Ví dụ : - 革命烈士。 liệt sĩ Cách Mạng.. - 烈士陵园。 nghĩa trang liệt sĩ.. - 烈士暮年壮心不已。 tráng sĩ về già, chí khí không giảm.

Ý Nghĩa của "烈士" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

烈士 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. liệt sĩ

为正义事业而牺牲的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 革命烈士 gémìnglièshì

    - liệt sĩ Cách Mạng.

  • volume volume

    - 烈士陵园 lièshìlíngyuán

    - nghĩa trang liệt sĩ.

✪ 2. người có chí lập công danh

有志于建立功业的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 烈士暮年 lièshìmùnián 壮心不已 zhuàngxīnbùyǐ

    - tráng sĩ về già, chí khí không giảm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烈士

  • volume volume

    - wèi 烈士 lièshì 追记 zhuījì 特等功 tèděnggōng

    - ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.

  • volume volume

    - gāi 录音 lùyīn 引起 yǐnqǐ le 媒体 méitǐ 人士 rénshì 政界人士 zhèngjièrénshì de 强烈反响 qiánglièfǎnxiǎng

    - Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.

  • volume volume

    - 烈士 lièshì 英勇 yīngyǒng de 形象 xíngxiàng 涌现 yǒngxiàn zài de 脑海 nǎohǎi

    - hình tượng những anh hùng liệt sĩ hiện lên trong tâm trí tôi.

  • volume volume

    - 公祭 gōngjì 死难 sǐnàn 烈士 lièshì

    - tưởng niệm liệt sĩ đã hi sinh

  • volume volume

    - 烈士 lièshì 英名 yīngmíng yǒng 流传 liúchuán

    - Những tên tuổi anh hùng liệt sĩ sẽ được lưu truyền mãi mãi.

  • volume volume

    - 默默地 mòmòdì 站立 zhànlì zài 烈士墓 lièshìmù qián

    - anh ấy đứng trầm lặng trước mộ các liệt sĩ.

  • volume volume

    - wèi 争取 zhēngqǔ 民族解放 mínzújiěfàng ér 牺牲 xīshēng de 烈士 lièshì men 永生 yǒngshēng

    - các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNF (一弓火)
    • Bảng mã:U+70C8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao