Đọc nhanh: 小丑 (tiểu sửu). Ý nghĩa là: vai hề (ví với người hay làm trò vui cho mọi người cười), kẻ tiểu nhân; thằng hề. Ví dụ : - 文痞小丑 tên hề lưu manh văn hoá. - 感觉就想个小丑,累坏了自己 Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.. - 幺麽小丑(指微不足道的坏人)。 tên hề tép riu.
小丑 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vai hề (ví với người hay làm trò vui cho mọi người cười)
(小丑儿) 戏曲中的丑角或在杂技中做滑稽表演的人,比喻举动不庄重、善于凑趣儿的人
- 文痞 小丑
- tên hề lưu manh văn hoá
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. kẻ tiểu nhân; thằng hề
指小人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 小丑
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 我 不再 是 丑小鸭 了
- Tôi không phải là một con vịt con xấu xí.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 幺麽小丑 ( 指 微不足道 的 坏人 )
- tên hề tép riu.
- 文痞 小丑
- tên hề lưu manh văn hoá
- 感觉 就 想个 小丑 累坏 了 自己
- Cảm thấy như một chú hề, bản thân mệt chết mất rồi.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丑›
⺌›
⺍›
小›