Đọc nhanh: 船夫 (thuyền phu). Ý nghĩa là: người chèo thuyền; lái đò; người giữ thuyền; người đưa đò; chú lái đò. Ví dụ : - 他操纵机器,就像船夫划小船一样轻巧。 anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
船夫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người chèo thuyền; lái đò; người giữ thuyền; người đưa đò; chú lái đò
在木船上工作的人
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船夫
- 丈夫 气
- Khí phách đàn ông
- 下功夫 练习 书法
- Bỏ công sức ra luyện tập thư pháp.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 渔夫 用 棍子 拨船
- Ngư dân dùng gậy gạt thuyền.
- 船夫 用力 撑船 前行
- Người lái đò dùng sức đẩy thuyền đi trước.
- 他 操纵 机器 , 就 像 船夫 划 小船 一样 轻巧
- anh ấy thao tác máy móc nhẹ nhàng linh hoạt như người lái đò chèo con thuyền con vậy.
- 夫妻俩 兴奋 得 不知 怎么 说 才 好 , 连忙 驾船 回家
- Hai vợ chồng mừng quá không biết nói gì cho tốt, vội lái thuyền trở về nhà.
- 丈夫 说 什么 她 都 依随
- chồng nói cái gì cô ấy đều vâng theo cái đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夫›
船›