Đọc nhanh: 壮士 (tráng sĩ). Ý nghĩa là: tráng sĩ.
壮士 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tráng sĩ
豪壮而勇敢的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壮士
- 专业人士 做 艾灸
- Chuyên gia thực hiện châm cứu.
- 为了 富国强兵 有识之士 纷纷 提出 变法
- Để làm cho đất nước ngày một mạnh mẽ hơn, những học sĩ đã lần lượt đề xuất ra những cải cách.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 烈士暮年 , 壮心不已
- tráng sĩ về già, chí khí không giảm.
- 那名 力士 身强体壮
- Người lực sĩ đó thân thể cường tráng.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
- 这 都 是 烈士 们 的 豪言壮语
- đây đều là những lời nói hào hùng của các liệt sĩ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
士›
壮›