Đọc nhanh: 强者 (cường giả). Ý nghĩa là: Người mạnh.
强者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người mạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强者
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 强者 不是 没有 眼泪 , 只是 可以 含着 眼泪 向前 奔跑
- Kẻ mạnh không phải là chưa từng rơi lệ, nhưng họ có thể chạy về phía trước với đôi mắt ngấn lệ.
- 一个 晨运 者 在 伯利恒 发现 了 他 的 尸体
- Xác của anh ta được phát hiện ở Bethlehem bởi một người chạy bộ buổi sáng.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›
者›