Đọc nhanh: 好汉 (hảo hán). Ý nghĩa là: hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông. Ví dụ : - 英雄好汉 anh hùng hảo hán. - 好汉做事好汉当。 đàn ông, dám làm dám chịu.
好汉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông
勇敢坚强或有胆识有作为的男子
- 英雄好汉
- anh hùng hảo hán
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好汉
- 绿林好汉
- lục lâm hảo hán.
- 学好 汉语 要 下 很多 功夫
- Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.
- 他 汉语 说 得 贼 好
- anh ta nói tiếng hán cực kỳ giỏi.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 我 的 汉语 不怎么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt lắm.
- 不好意思 我们 能 继续 用 汉语 吗 ?
- Xin lỗi, chúng ta có thể tiếp tục sử dụng tiếng Trung không?
- 我 的 汉语 没有 他 那么 好
- Tiếng Trung của tôi không tốt bằng cậu ấy.
- 我 的 汉语 没有 你 那么 好
- Tiếng Hán của tôi không tốt như bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
好›
汉›