Đọc nhanh: 慎重其事 (thận trọng kì sự). Ý nghĩa là: xử lý một vấn đề với sự cân nhắc thích đáng (thành ngữ).
慎重其事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xử lý một vấn đề với sự cân nhắc thích đáng (thành ngữ)
to treat a matter with due consideration (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎重其事
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 他 做事 很 慎重
- Anh ấy làm việc rất cẩn thận.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 事态严重 一 至于 此 !
- Tình hình sao mà nghiêm trọng đến như vậy!
- 郑重其事
- việc nghiêm túc
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
其›
慎›
重›