Đọc nhanh: 慎重起见 (thận trọng khởi kiến). Ý nghĩa là: thận trọng đưa ra ý kiến; quyết định. Ví dụ : - 为慎重起见,再来征求一下你的意见 Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
慎重起见 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thận trọng đưa ra ý kiến; quyết định
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慎重起见
- 她 在 发表意见 时 很 慎重
- Cô ấy rất thận trọng khi đưa ra ý kiến.
- 他 兴致勃勃 地向 我 谈起 出国 旅游 的 见闻
- Anh ấy tâm sự với tôi rất hào hứng về những trải nghiệm khi đi du lịch nước ngoài.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 事前 要 慎重考虑 , 免得 发生 问题 时 没 抓挠
- phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
- 他 干起 活儿 来 , 从 最 粗重 的 到 最 琐碎 的 , 一向 都 是 抢先 去 做
- anh ta làm việc, từ chuyện nặng nhọc cho đến chuyện cỏn con, luôn luôn hơn hẳn người khác.
- 他们 俩 刚 见面 上周 , 今天 又 见面 了 , 但是 像是 久别重逢 似的
- chúng nó mới gặp nhau tuần trước, hôm nay lại gặp mặt nữa, thế nhưng cứ như kiểu lâu ngày không gặp vậy
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
见›
起›
重›