感谢 gǎnxiè
volume volume

Từ hán việt: 【cảm tạ】

Đọc nhanh: 感谢 (cảm tạ). Ý nghĩa là: cảm tạ; cảm ơn. Ví dụ : - 我很感谢他的帮助。 Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.. - 我衷心感谢您的帮助。 Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

Ý Nghĩa của "感谢" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 HSK 4 TOCFL 2

感谢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm tạ; cảm ơn

感激或用言语行动表示感激

Ví dụ:
  • volume volume

    - hěn 感谢 gǎnxiè de 帮助 bāngzhù

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.

  • volume volume

    - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè nín de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感谢

✪ 1. 对/向 ... ... 表示感谢

bày tỏ cảm ơn đến ai

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 帮助 bāngzhù 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Tôi cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume

    - duì 员工 yuángōng de 努力 nǔlì 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cảm ơn nỗ lực của nhân viên.

✪ 2. Phó từ (很/ 非常/ 衷心/ 再三/ 再次) + 感谢

phó từ tu sức

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 非常感谢 fēichánggǎnxiè de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi rất cảm ơn sự ủng hộ của bạn.

  • volume

    - 衷心感谢 zhōngxīngǎnxiè 大家 dàjiā de 帮助 bāngzhù

    - Tôi chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của mọi người.

So sánh, Phân biệt 感谢 với từ khác

✪ 1. 感谢 vs 谢谢

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác, dùng nhiều trong khẩu ngữ, đều có thể trùng điệp.
Khác:
- "谢谢" dùng trong trường hợp khách sáo, lịch sự, phạm vi sử dụng rộng rãi.
"感谢" nhấn mạnh dùng lời nói hoặc hành động để bày tỏ ý biết ơn đối với sự giúp đỡ của người khác.
- "谢谢" chỉ có thể đi với phó từ chỉ mức độ , ngoài ra không đi với các phó từ chỉ mức độ khác.
"感谢" có thể đi với nhiều phó từ chỉ mức độ như: 非常十分。。

✪ 2. 感谢 vs 感激

Giải thích:

"感谢" và "感激" đều là động từ cập vật, khác ở chỗ:
"感激" dùng trong văn viết, biểu thị cảm ơn người khác, theo khuynh hướng hoạt động tâm lý.
"感谢" dùng trong văn nói, biểu thị cảm ơn người khác thông qua lời nói hoặc hành động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感谢

  • volume volume

    - 诚恳 chéngkěn 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy chân thành bày tỏ lòng biết ơn.

  • volume volume

    - xiàng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn với tôi.

  • volume volume

    - 表示 biǎoshì 衷心 zhōngxīn de 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc.

  • volume volume

    - xiàng 鞠躬 jūgōng 表示感谢 biǎoshìgǎnxiè

    - Anh ấy cúi đầu cảm ơn tôi.

  • volume volume

    - 表达 biǎodá 诚挚 chéngzhì 感谢 gǎnxiè

    - Anh ấy thể hiện sự cảm ơn chân thành.

  • volume volume

    - 由衷 yóuzhōng 感谢 gǎnxiè 大家 dàjiā de 支持 zhīchí

    - Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.

  • volume volume

    - 报以 bàoyǐ 感谢 gǎnxiè de 态度 tàidù

    - Anh ta đáp lại bằng thái độ biết ơn.

  • volume volume

    - 亲爱 qīnài de 读者 dúzhě 感谢您 gǎnxiènín de 支持 zhīchí

    - Các bạn đọc thân mến, cảm ơn sự ủng hộ của các bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Xiè
    • Âm hán việt: Tạ
    • Nét bút:丶フノ丨フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHHI (戈女竹竹戈)
    • Bảng mã:U+8C22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao