Đọc nhanh: 满怀感动 (mãn hoài cảm động). Ý nghĩa là: Tràn đầy xúc động.
满怀感动 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tràn đầy xúc động
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满怀感动
- 两个 人撞 了 个 满怀
- Hai người chạm trán nhau.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 对 最终 的 成果 感到 满意
- Anh ấy cảm thấy hài lòng với kết quả cuối cùng.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 这 首歌 使 我 心中 充满 感动
- Bài hát này làm cho lòng tôi tràn đầy xúc động.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
怀›
感›
满›