Đọc nhanh: 动情 (động tình). Ý nghĩa là: xúc động, gợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình. Ví dụ : - 她越说越动情,泪水哗哗直流。 chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
动情 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xúc động
情绪激动
- 她 越 说 越 动情 , 泪水 哗哗 直流
- chị ấy càng nói càng xúc động, nước mắt lăn dài.
✪ 2. gợi tình; sinh lòng yêu thương; sinh lòng ái mộ; động tình
产生爱慕的感情
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动情
- 他 的 情绪 波动 很大
- Tâm trạng của anh ấy dao động rất lớn.
- 因为 疫情 转染 的 速度 很快 , 所以 我们 要 主动 防疫
- Do tốc độ lây nhiễm của dịch rất nhanh nên chúng ta phải chủ động phòng chống dịch.
- 她 的 表情 非常 生动
- Biểu cảm của cô ấy rất sinh động.
- 她 努力 抵抗 情绪 的 冲动
- Cô ấy cố gắng chống lại sự kích động cảm xúc.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 大家 怀着 渴慕 的 心 情 访问 了 这位 劳动模范
- mọi người trong tâm trạng ngưỡng mộ đến thăm hỏi vị chiến sĩ thi đua này.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
情›
Cảm Động
Thâm Tình, Tình Cảm Nồng Nàn, Tình Sâu
(nghĩa bóng) bị ảnh hưởng về mặt cảm xúckhơi dậy (ham muốn, cảm xúc, quan tâm, v.v.)nhịp timnhịp tim
động dục; động đực; động hớn; động cái; rượn; nhảy cỡn; động cỡn
lộ vẻ xúc động; lộ vẻ cảm động
Tuổi dậy thì
Giật gân,sến sẩm