Đọc nhanh: 感触 (cảm xúc). Ý nghĩa là: cảm xúc; xúc cảm; cảm động. Ví dụ : - 旅行让我有很多感触。 Du lịch mang lại cho tôi nhiều cảm xúc.. - 生活中有很多感触。 Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.. - 这首歌让我有感触。 Bài hát này khiến tôi có cảm xúc.
感触 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm xúc; xúc cảm; cảm động
由于外界事物的触动而产生的思想、情感
- 旅行 让 我 有 很多 感触
- Du lịch mang lại cho tôi nhiều cảm xúc.
- 生活 中有 很多 感触
- Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.
- 这 首歌 让 我 有 感触
- Bài hát này khiến tôi có cảm xúc.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感触
- 皮肤 和 物体 接触 后 产生 的 感觉 就是 触觉
- Cảm giác nảy sinh sau khi da tiếp xúc với vật thể là xúc giác.
- 生活 中有 很多 感触
- Cuộc sống có rất nhiều cảm xúc.
- 这 首歌 让 我 有 感触
- Bài hát này khiến tôi có cảm xúc.
- 他 对 此事 很 有 感触
- anh ấy rất có cảm xúc với việc này.
- 她 的 感性 常 触动 人心
- Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.
- 那首歌 触动 了 我 的 情感
- Bài hát đó đã chạm đến cảm xúc của tôi.
- 旅行 让 我 有 很多 感触
- Du lịch mang lại cho tôi nhiều cảm xúc.
- 他 的 评论 触动 了 他们 的 感情
- Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
感›
触›
Cảm Giác
Cảm Tưởng, Cảm Nghĩ
Cảm Thấy, Thấy
Cảm Thấy
Nhiễm
cảm thán, thốt lên
cảm ứng; tác động qua lạisự cảm ứng; tính cảm ứng
Cảm Nhận
Xúc Động
Cảm Động
cảm xúc; xúc cảm
để cảm nhận sâu sắc
lo lắng; lo âu; không an tâm; sốt ruột; băn khoăn; khắc khoải