触动 chùdòng
volume volume

Từ hán việt: 【xúc động】

Đọc nhanh: 触动 (xúc động). Ý nghĩa là: va; đụng; chạm; va chạm, chạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức), đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm. Ví dụ : - 轻微的触动让玩具车前进。 Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.. - 车的触动使路上的石头滚动。 Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.. - 球触动使桌上的杯子移动。 Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.

Ý Nghĩa của "触动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

触动 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. va; đụng; chạm; va chạm

因碰撞而移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻微 qīngwēi de 触动 chùdòng ràng 玩具车 wánjùchē 前进 qiánjìn

    - Sự va chạm nhẹ làm cho xe đồ chơi di chuyển.

  • volume volume

    - chē de 触动 chùdòng 使 shǐ 路上 lùshàng de 石头 shítou 滚动 gǔndòng

    - Va chạm của xe làm viên đá trên đường lăn.

  • volume volume

    - qiú 触动 chùdòng 使 shǐ 桌上 zhuōshàng de 杯子 bēizi 移动 yídòng

    - Va chạm của quả bóng làm cốc trên bàn di chuyển.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. chạm đến; khuấy động; khêu gợi; xúc động; làm cảm động (tình cảm; hồi ức)

打动;引发(情感、意念)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 触动 chùdòng le de xīn

    - Bộ phim này làm cảm động tôi.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 触动 chùdòng le de 情感 qínggǎn

    - Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.

  • volume volume

    - 封信 fēngxìn 触动 chùdòng le de 内心 nèixīn

    - Bức thư đó đã chạm đến trái tim tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. đụng chạm; mạo phạm; xúc phạm

冲撞;冒犯

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 言论 yánlùn 触动 chùdòng le

    - Lời nói của anh ta đã xúc phạm cô ấy.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 触动 chùdòng le 大家 dàjiā

    - Câu chuyện cười này đã xúc phạm mọi người.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 触动 chùdòng le 底线 dǐxiàn

    - Hành động của anh ta đã đụng chạm đến giới hạn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 触动

✪ 1. 触动 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng le de xīn

    - Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.

  • volume

    - de 评论 pínglùn 触动 chùdòng le 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng

    - Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.

✪ 2. Động từ(有/有所/受到/深受)+ 触动

Ví dụ:
  • volume

    - de 言论 yánlùn 有所 yǒusuǒ 触动 chùdòng

    - Những lời của anh ta đã chạm đến người khác.

  • volume

    - de 行为 xíngwéi 受到 shòudào 触动 chùdòng

    - Hành động của anh ta chạm đến người khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 触动

  • volume volume

    - 的话 dehuà 触动 chùdòng le

    - Lời nói của cô ấy làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Câu chuyện của anh ấy làm cảm động lòng người.

  • volume volume

    - de 言论 yánlùn 触动 chùdòng le

    - Lời nói của anh ta đã xúc phạm cô ấy.

  • volume volume

    - 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 触动 chùdòng le de xīn

    - Bộ phim này làm cảm động tôi.

  • volume volume

    - de 感性 gǎnxìng cháng 触动 chùdòng 人心 rénxīn

    - Cảm xúc của cô ấy thường chạm đến trái tim.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 触动 chùdòng le de 情感 qínggǎn

    - Những lời của cô ấy làm chạm đến cảm xúc của tôi.

  • volume volume

    - de 故事 gùshì 触动 chùdòng le de xīn

    - Câu chuyện của anh ta đã chạm đến trái tim tôi.

  • volume volume

    - zài 暗中摸索 ànzhōngmōsuo le 半天 bàntiān 忽然 hūrán 触动 chùdòng le 什么 shénme xiǎng le 一下 yīxià

    - anh ấy sờ soạng trong bóng tối một lúc lâu, bỗng đụng phải một vật gì đó phát ra tiếng động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Giác 角 (+6 nét)
    • Pinyin: Chù , Hóng
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノフノフ一一丨丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NBLMI (弓月中一戈)
    • Bảng mã:U+89E6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao