动感 dònggǎn
volume volume

Từ hán việt: 【động cảm】

Đọc nhanh: 动感 (động cảm). Ý nghĩa là: sống động; như thật. Ví dụ : - 塑像极富动感。 tượng nặn y như thật.

Ý Nghĩa của "动感" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

动感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sống động; như thật

指绘画、雕刻、文艺作品中的形象等给人以栩栩如生的感觉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 塑像 sùxiàng 极富 jífù 动感 dònggǎn

    - tượng nặn y như thật.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动感

  • volume volume

    - de 勇敢 yǒnggǎn de 表现 biǎoxiàn 令人感动 lìngréngǎndòng

    - Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.

  • volume volume

    - 一句 yījù huà ràng 感动 gǎndòng le

    - Một câu nói đã làm tôi cảm động.

  • volume volume

    - 两家 liǎngjiā cháng 走动 zǒudòng 感情 gǎnqíng 很深 hěnshēn

    - hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.

  • volume volume

    - de 评论 pínglùn 触动 chùdòng le 他们 tāmen de 感情 gǎnqíng

    - Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.

  • volume volume

    - de 努力 nǔlì 感动 gǎndòng le 大家 dàjiā

    - Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.

  • volume volume

    - 事情 shìqing de 经过 jīngguò ràng 大家 dàjiā hěn 感动 gǎndòng

    - Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.

  • volume volume

    - 今儿个 jīnergè 性感 xìnggǎn 动人 dòngrén a

    - Hôm nay trông bạn rất xinh.

  • volume volume

    - 所说 suǒshuō 的话 dehuà ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao