Đọc nhanh: 动感 (động cảm). Ý nghĩa là: sống động; như thật. Ví dụ : - 塑像极富动感。 tượng nặn y như thật.
动感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống động; như thật
指绘画、雕刻、文艺作品中的形象等给人以栩栩如生的感觉
- 塑像 极富 动感
- tượng nặn y như thật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 动感
- 他 的 勇敢 的 表现 令人感动
- Biểu hiện dũng cảm của anh ấy làm người khác cảm động.
- 一句 话 让 我 感动 了
- Một câu nói đã làm tôi cảm động.
- 两家 常 走动 , 感情 很深
- hai nhà thường qua lại, cảm tình rất sâu sắc.
- 他 的 评论 触动 了 他们 的 感情
- Bình luận của anh ấy đã chạm đến cảm xúc của họ.
- 他 的 努力 感动 了 大家
- Nỗ lực của anh ấy cảm động mọi người.
- 事情 的 经过 让 大家 很 感动
- Quá trình của sự việc khiến mọi người rất cảm động.
- 今儿个 性感 动人 啊
- Hôm nay trông bạn rất xinh.
- 他 所说 的话 让 我 很 感动
- Những gì anh ấy nói khiến tôi rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
感›