Đọc nhanh: 差动式感应器 (sai động thức cảm ứng khí). Ý nghĩa là: bộ cảm ứng kiểu chênh lệch điện áp.
差动式感应器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bộ cảm ứng kiểu chênh lệch điện áp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 差动式感应器
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 感觉 大臂 的 状态 及 不 应有 的 动作
- Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.
- 是 个 运动 传感器
- Đó là một cảm biến chuyển động.
- 他 感觉 大地 在 脚下 颤动
- Anh ta cảm thấy mặt đất rung chuyển.
- 他 感动 得 流泪
- Anh ấy cảm động đến rơi nước mắt.
- 凡是 动物 都 有 对 外界 的 刺激 发生 比较 灵敏 的 感应 的 特性
- mọi động vật đều có tính cảm ứng tương đối nhạy với sự kích thích của bên ngoài.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 他 的 故事 让 我 很 感动
- Câu chuyện của anh ấy khiến tôi rất cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
差›
应›
式›
感›