打动 dǎdòng
volume volume

Từ hán việt: 【đả động】

Đọc nhanh: 打动 (đả động). Ý nghĩa là: cảm động; làm cảm động; xúc động; rung động. Ví dụ : - 这一番话打动了他的心。 Những lời nói này đã làm anh ấy cảm động.. - 老师那亲切的话语深深地打动了我。 Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.

Ý Nghĩa của "打动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

打动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm động; làm cảm động; xúc động; rung động

使人感动

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 一番话 yīfānhuà 打动 dǎdòng le de xīn

    - Những lời nói này đã làm anh ấy cảm động.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 亲切 qīnqiè de 话语 huàyǔ 深深地 shēnshēndì 打动 dǎdòng le

    - Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打动

✪ 1. 把 + A + 打动

làm cảm động A

Ví dụ:
  • volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 打动 dǎdòng le

    - Bài phát biểu của anh ấy đã làm tôi cảm động.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打动

  • volume volume

    - 孩子 háizi 不停 bùtíng 抽打 chōudǎ zhe 陀螺 tuóluó 只见 zhījiàn 陀螺 tuóluó zài 地上 dìshàng 滴溜溜 dīliūliū 转动 zhuàndòng

    - đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.

  • volume volume

    - 严厉打击 yánlìdǎjī 贩私 fànsī 活动 huódòng

    - nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yǒu 打折 dǎzhé 活动 huódòng ma

    - Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?

  • volume volume

    - lǎo shì shuō 好话 hǎohuà xiǎng 打动 dǎdòng dōu 听腻 tīngnì le

    - Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn shàng 不动声色 bùdòngshēngsè 骨子里 gǔzilǐ què 早有打算 zǎoyǒudǎsuàn

    - vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.

  • volume volume

    - 为了 wèile 一杯 yībēi 冰沙 bīngshā gēn 五个 wǔgè 天主教 tiānzhǔjiào 学生妹 xuéshengmèi 动刀 dòngdāo 打架 dǎjià

    - Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié 动不动 dòngbùdòng jiù de 牌子 páizi 当不了 dāngbùliǎo de 护身符 hùshēnfú

    - Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.

  • volume volume

    - de 演讲 yǎnjiǎng 打动 dǎdòng le

    - Bài phát biểu của anh ấy đã làm tôi cảm động.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao