Đọc nhanh: 打动 (đả động). Ý nghĩa là: cảm động; làm cảm động; xúc động; rung động. Ví dụ : - 这一番话打动了他的心。 Những lời nói này đã làm anh ấy cảm động.. - 老师那亲切的话语深深地打动了我。 Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
打动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm động; làm cảm động; xúc động; rung động
使人感动
- 这 一番话 打动 了 他 的 心
- Những lời nói này đã làm anh ấy cảm động.
- 老师 那 亲切 的 话语 深深地 打动 了 我
- Những lời nói ân cần của thầy làm tôi cảm động sâu sắc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打动
✪ 1. 把 + A + 打动
làm cảm động A
- 他 的 演讲 把 我 打动 了
- Bài phát biểu của anh ấy đã làm tôi cảm động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打动
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 严厉打击 贩私 活动
- nghiêm khắc lên án hoạt động buôn lậu.
- 今天 有 打折 活动 吗 ?
- Hôm nay có chương trình giảm giá ko ?
- 他 老 是 说 好话 想 打动 我 , 我 都 听腻 了
- Anh ấy luôn nói những điều tốt đẹp để lay động tôi, tôi chán nghe rồi
- 他 表面 上 不动声色 , 骨子里 却 早有打算
- vẻ mặt bình tĩnh không có thái độ gì nhưng trong lòng đã có tính toán hết rồi.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 你别 动不动 就 打 我 的 牌子 , 我 可 当不了 你 的 护身符
- Đừng có lúc nào cũng gọi tên của tôi, tôi không làm nổi bùa hộ mệnh của cậu đâu.
- 他 的 演讲 把 我 打动 了
- Bài phát biểu của anh ấy đã làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
打›