Đọc nhanh: 感恩 (cảm ân). Ý nghĩa là: cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn. Ví dụ : - 我对你的帮助感恩。 Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 我非常感恩你的关心。 Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.. - 她感恩父母的爱。 Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
感恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn
对别人所给的帮助表示感激
- 我 对 你 的 帮助 感恩
- Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我 非常 感恩 你 的 关心
- Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.
- 她 感恩 父母 的 爱
- Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感恩
✪ 1. A + 对 + B + 感恩
diễn tả sự cảm kích/ biết ơn/ cảm ơn mà A đối với B
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. 感恩 + Danh từ/Cụm danh từ
cảm ơn/ biết ơn điều gì đó
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 我们 感恩 这次 机会
- Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩
- 我 感恩 所有 的 帮助
- Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.
- 她 感恩 家人 的 支持
- Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.
- 他 对 公司 的 机会 感恩
- Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.
- 我 非常感激 您 的 恩惠
- Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.
- 我 对 你 的 帮助 很 感恩
- Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.
- 这 并非 感恩节 的 经典 场面
- Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed
- 这个 臭小子 能 不 给 我 惹事 我 就 感恩戴德 了
- Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.
- 我们 对 老师 的 教导 感恩
- Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
感›