感恩 gǎn'ēn
volume volume

Từ hán việt: 【cảm ân】

Đọc nhanh: 感恩 (cảm ân). Ý nghĩa là: cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn. Ví dụ : - 我对你的帮助感恩。 Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.. - 我非常感恩你的关心。 Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.. - 她感恩父母的爱。 Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

Ý Nghĩa của "感恩" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

感恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm ơn; cảm tạ; đội ơn; biết ơn

对别人所给的帮助表示感激

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì de 帮助 bāngzhù 感恩 gǎnēn

    - Tôi biết ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - 非常 fēicháng 感恩 gǎnēn de 关心 guānxīn

    - Tôi rất biết ơn sự quan tâm của bạn.

  • volume volume

    - 感恩 gǎnēn 父母 fùmǔ de ài

    - Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 感恩

✪ 1. A + 对 + B + 感恩

diễn tả sự cảm kích/ biết ơn/ cảm ơn mà A đối với B

Ví dụ:
  • volume

    - duì de 帮助 bāngzhù hěn 感恩 gǎnēn

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume

    - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo 感恩 gǎnēn

    - Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.

  • volume

    - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 感恩 + Danh từ/Cụm danh từ

cảm ơn/ biết ơn điều gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 感恩 gǎnēn 所有 suǒyǒu de 帮助 bāngzhù

    - Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.

  • volume

    - 感恩 gǎnēn 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.

  • volume

    - 我们 wǒmen 感恩 gǎnēn 这次 zhècì 机会 jīhuì

    - Chúng tôi rất biết ơn về cơ hội này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感恩

  • volume volume

    - 感恩 gǎnēn 所有 suǒyǒu de 帮助 bāngzhù

    - Tôi biết ơn tất cả sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 感恩 gǎnēn 家人 jiārén de 支持 zhīchí

    - Cô ấy cảm ơn sự hỗ trợ của gia đình.

  • volume volume

    - duì 公司 gōngsī de 机会 jīhuì 感恩 gǎnēn

    - Anh ấy cảm ơn cơ hội từ công ty.

  • volume volume

    - 非常感激 fēichánggǎnjī nín de 恩惠 ēnhuì

    - Tôi rất biết ơn sự ân huệ của bạn.

  • volume volume

    - duì de 帮助 bāngzhù hěn 感恩 gǎnēn

    - Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của bạn.

  • volume volume

    - zhè 并非 bìngfēi 感恩节 gǎnēnjié de 经典 jīngdiǎn 场面 chǎngmiàn

    - Không hẳn là một tác phẩm kinh điển về Ngày Lễ Tạ ơn ở đây Ed

  • volume volume

    - 这个 zhègè 臭小子 chòuxiǎozǐ néng gěi 惹事 rěshì jiù 感恩戴德 gǎnēndàidé le

    - Thắng nhóc thối mà không gây rắc rối cho tôi, tôi liền đội ơn lắm rồi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen duì 老师 lǎoshī de 教导 jiàodǎo 感恩 gǎnēn

    - Chúng tôi cảm ơn sự dạy dỗ của thầy cô.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+6 nét)
    • Pinyin: ēn
    • Âm hán việt: Ân
    • Nét bút:丨フ一ノ丶一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WKP (田大心)
    • Bảng mã:U+6069
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao