Đọc nhanh: 感化 (cảm hoá). Ý nghĩa là: cảm hoá; cải tạo, cảm cách. Ví dụ : - 感化失足者。 cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.. - 感化院 trại cải tạo; trại cảm hoá.
感化 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cảm hoá; cải tạo
用行动影响或善意劝导,使人的思想、行为逐渐向好的方面变化
- 感化 失足者
- cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.
- 感化院
- trại cải tạo; trại cảm hoá.
✪ 2. cảm cách
思想感情受外界事物的影响而激动, 引起同情或向慕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感化
- 他 对 日本 的 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa Nhật Bản.
- 感化 失足者
- cảm hoá những kẻ lỡ bước sa chân.
- 他 的 思想感情 起 了 一定 程度 的 变化
- Tư tưởng tình cảm của anh ấy có những thay đổi nhất định.
- 他 对 无机化学 很感兴趣
- Anh ấy rất hứng thú với hóa học vô cơ.
- 终于 来到 宣极殿 外 俯仰之间 只 感叹 造化弄人
- Cuối cùng thì tôi cũng đã tới bên ngoài Huyền Cơ điện, nhìn lên, tôi chỉ biết thở dài cảm thán cho số mệnh trêu ngươi
- 她 对 粤 的 文化 感兴趣
- Cô ấy quan tâm đến văn hóa của Quảng Đông, Quảng Tây.
- 他 对 古代 文化 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến văn hóa cổ đại.
- 她 对 民俗文化 很感兴趣
- Cô ấy rất hứng thú với văn hóa dân gian.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
感›