感人 gǎnrén
volume volume

Từ hán việt: 【cảm nhân】

Đọc nhanh: 感人 (cảm nhân). Ý nghĩa là: cảm động; xúc động; gợi mối thương cảm; cảm động lòng người; ấn tượng. Ví dụ : - 感人至深。 cảm động lòng người một cách sâu sắc. - 生动感人。 xúc động lòng người. - 他感人的演讲足以赢得听众的支持。 Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.

Ý Nghĩa của "感人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

感人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm động; xúc động; gợi mối thương cảm; cảm động lòng người; ấn tượng

使人感动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - cảm động lòng người một cách sâu sắc

  • volume volume

    - 生动 shēngdòng 感人 gǎnrén

    - xúc động lòng người

  • volume volume

    - 感人 gǎnrén de 演讲 yǎnjiǎng 足以 zúyǐ 赢得 yíngde 听众 tīngzhòng de 支持 zhīchí

    - Bài phát biểu cảm động của anh ấy đủ để chinh phục khán thính giả.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 感人 với từ khác

✪ 1. 动人 vs 感人

Giải thích:

Ý nghĩa của "动人" và "感人"giống nhau, cách sử dụng cũng gần giống nhau, khác nhau ở phương diện kết hợp cùng với các từ ngữ khác.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 感人

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 《 陈情表 chénqíngbiǎo 内容 nèiróng 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.

  • volume volume

    - 不要 búyào 无视 wúshì 别人 biérén de 感受 gǎnshòu

    - Đừng coi nhẹ cảm xúc của người khác.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 感到 gǎndào hěn 寂寞 jìmò

    - Anh cảm thấy cô đơn một mình.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 人常 réncháng shuō 隔辈亲 gébèiqīn 意思 yìsī shì lǎo 人们 rénmen gēn 孙子 sūnzi 孙女儿 sūnnǚer de 感情 gǎnqíng 更好 gènghǎo

    - Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt

  • volume volume

    - 今儿个 jīnergè 性感 xìnggǎn 动人 dòngrén a

    - Hôm nay trông bạn rất xinh.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 热情 rèqíng ràng rén 感动 gǎndòng

    - Sự nhiệt tình của họ làm người khác cảm động.

  • volume volume

    - rén de 作风 zuòfēng 思想感情 sīxiǎnggǎnqíng shì yǒu 连带关系 liándàiguānxì de

    - tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Hàn
    • Âm hán việt: Cảm , Hám
    • Nét bút:一ノ一丨フ一フノ丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+611F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao