chéng
volume volume

Từ hán việt: 【trừng】

Đọc nhanh: (trừng). Ý nghĩa là: răn; răn đe; cảnh cáo, trị tội; trừng phạt; hành hạ; trừng trị. Ví dụ : - 惩戒应以教育为主。 Răn đe nên tập trung vào giáo dục.. - 团队管理要学会惩前毖后。 Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.. - 违反规则会受到惩罚。 Vi phạm quy tắc sẽ bị xử phạt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. răn; răn đe; cảnh cáo

警戒

Ví dụ:
  • volume volume

    - 惩戒 chéngjiè yīng 教育 jiàoyù 为主 wéizhǔ

    - Răn đe nên tập trung vào giáo dục.

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

✪ 2. trị tội; trừng phạt; hành hạ; trừng trị

处罚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 违反 wéifǎn 规则 guīzé huì 受到 shòudào 惩罚 chéngfá

    - Vi phạm quy tắc sẽ bị xử phạt.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào 受到 shòudào le 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy bị xử phạt vì đến muộn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • volume volume

    - 作弊 zuòbì de 学生会 xuéshenghuì bèi 惩罚 chéngfá

    - Học sinh gian lận sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - 坏蛋 huàidàn 会受 huìshòu 惩罚 chéngfá

    - Kẻ xấu sẽ bị trừng phạt.

  • volume volume

    - yīn 叛逆 pànnì ér bèi 严厉 yánlì 惩罚 chéngfá

    - Vì anh ấy phản bội mà bị xử phạt nghiêm ngặt.

  • volume volume

    - 面对 miànduì 这样 zhèyàng de 惩罚 chéngfá

    - Đối mặt với hình phạt như thế này.

  • volume volume

    - 大都会 dàdūhuì 惩戒 chéngjiè 中心 zhōngxīn

    - Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.

  • volume volume

    - 大都会 dàdūhuì 惩戒 chéngjiè 中心 zhōngxīn 上报 shàngbào le 附近 fùjìn

    - Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo

  • volume volume

    - 天网恢恢 tiānwǎnghuīhuī 疏而不漏 shūérbùlòu ( 形容 xíngróng 作恶者 zuòèzhě 一定 yídìng 受到 shòudào 惩罚 chéngfá )

    - lưới trời lồng lộng, tuy thưa mà khó lọt (ý nói kẻ làm điều ác nhất định sẽ bị trừng phạt.)

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao