Đọc nhanh: 惩办 (trừng biện). Ý nghĩa là: trừng phạt; làm tội. Ví dụ : - 严加惩办。 nghiêm khắc trừng phạt.
惩办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trừng phạt; làm tội
处罚
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
So sánh, Phân biệt 惩办 với từ khác
✪ 1. 惩办 vs 惩罚
Ý nghĩa của "惩办" và "惩罚" khá giống nhau, nhưng đối tượng của "惩办" là người hoặc người xấu vi phạm pháp luật, còn đối tượng của "惩罚" có thể là tội phạm cũng có thể là người vi phạm nội quy, kỷ luật.
Biện pháp của "惩办" là nhất định phải bỏ tù, còn biện pháp của "惩罚" chủ yếu là phạt tiền, phạt lao động chân tay, giam cầm hoặc lên án, khiển trách...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩办
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 奖惩 办法 仍旧 未 改变
- Phần thưởng và hình phạt vẫn như thế.
- 严加 惩办
- nghiêm khắc trừng phạt.
- 依法 惩办
- xử phạt theo pháp luật
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 政府 严惩 办 这些 犯罪分子
- Chính phủ nghiêm trị những phần tử tội phạm này.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
惩›