Đọc nhanh: 惩戒 (trừng giới). Ý nghĩa là: khiển trách; phạt cảnh cáo; uốn nắn; trừng trị; quở trách; trừng giới. Ví dụ : - 大都会惩戒中心上报了附近 Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo. - 大都会惩戒中心 Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
惩戒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khiển trách; phạt cảnh cáo; uốn nắn; trừng trị; quở trách; trừng giới
通过处罚来警戒
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 大都会 惩戒 中心
- Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩戒
- 他 变得 烦躁不安 且 存有 戒心
- Anh ấy trở nên bất an và cảnh giác.
- 惩戒 应 以 教育 为主
- Răn đe nên tập trung vào giáo dục.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 他 惩罚 自己
- Anh ấy tự trừng phạt mình.
- 大都会 惩戒 中心
- Trung tâm Chỉnh sửa Metropolitan.
- 大都会 惩戒 中心 上报 了 附近
- Trung tâm cải chính Metropolitan đang báo cáo
- 他 在 求婚 时 给 她 戴 上 了 戒指
- Anh ấy đã đeo nhẫn cho cô ấy khi cầu hôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惩›
戒›