惩前毖后 chéngqiánbìhòu
volume volume

Từ hán việt: 【trừng tiền bí hậu】

Đọc nhanh: 惩前毖后 (trừng tiền bí hậu). Ý nghĩa là: răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai. Ví dụ : - 我们进行批评的目的是惩前毖后治病救人。 mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

Ý Nghĩa của "惩前毖后" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

惩前毖后 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. răn trước ngừa sau; học bài học từ quá khứ để tránh lỗi lầm trong tương lai

吸取过去失败的教训,以后小心,不致重犯错误 (毖:谨慎;小心)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惩前毖后

  • volume volume

    - 团队 tuánduì 管理 guǎnlǐ yào 学会 xuéhuì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu

    - Quản lý đội nhóm cần học cách ngăn trước ngừa sau.

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 前后 qiánhòu 呼应 hūyìng

    - sau trước ăn ý với nhau.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - người trước trồng cây người sau hưởng bóng mát.

  • volume volume

    - 前人种树 qiánrénzhòngshù 后人乘凉 hòurénchéngliáng

    - đời trước trồng cây, đời sau hóng mát.

  • volume volume

    - 两军 liǎngjūn 会合 huìhé hòu 继续前进 jìxùqiánjìn

    - hai cánh quân sau khi hợp nhất, lại tiếp tục tiến công.

  • volume volume

    - 坐在 zuòzài 摇椅 yáoyǐ 前后 qiánhòu 摇晃 yáohuàng zhe

    - Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 进行批评 jìnxíngpīpíng de 目的 mùdì shì 惩前毖后 chéngqiánbìhòu 治病救人 zhìbìngjiùrén

    - mục đích của chúng ta tiến hành việc phê bình là để răn trước ngừa sau, trị bệnh cứu người.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đao 刀 (+7 nét)
    • Pinyin: Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBLN (廿月中弓)
    • Bảng mã:U+524D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trừng
    • Nét bút:ノノ丨一丨一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HMP (竹一心)
    • Bảng mã:U+60E9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tỷ 比 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一フノフ丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PPPH (心心心竹)
    • Bảng mã:U+6BD6
    • Tần suất sử dụng:Thấp

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa