Đọc nhanh: 重赏 (trọng thưởng). Ý nghĩa là: vốn lớn; vốn nhiều。數額巨大的資金。 投下重資 đầu tư với vốn lớn. 不惜重資購買設備。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị., trọng thưởng.
✪ 1. vốn lớn; vốn nhiều。數額巨大的資金。 投下重資 đầu tư với vốn lớn. 不惜重資購買設備。 không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
✪ 2. trọng thưởng
优厚的奖赏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重赏
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 丁克家庭 通常 更 注重 事业 发展
- Gia đình DINK thường chú trọng phát triển sự nghiệp.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上尉 对 我们 重申 了 那项 命令
- "Đại úy nhắc lại cho chúng tôi một lần nữa về lệnh đó."
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
- 上班 旷工 后果严重
- Đi làm trốn việc hậu quả nghiêm trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赏›
重›