Đọc nhanh: 赏赐 (thưởng tứ). Ý nghĩa là: ban cho; ban tặng; thưởng cho; ban thưởng, quà tặng; tặng phẩm.
✪ 1. ban cho; ban tặng; thưởng cho; ban thưởng
旧指地位高的人或长辈把财物送给地位低的人或晚辈
✪ 2. quà tặng; tặng phẩm
指赏赐的财物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赏赐
- 他们 爱赏 雪
- Họ thích ngắm tuyết.
- 领 封赏
- nhận phần thưởng.
- 他 得到 了 难得 的 赐
- Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.
- 他 总是 邀功求赏
- Anh ấy lúc nào cũng tranh công lãnh thưởng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 他 对 你 的 工作 十分 赞赏
- Anh ấy đánh giá cao công việc của bạn.
- 他 很 欣赏 这个 建筑 的 风格
- Anh ấy rất thích phong cách của công trình kiến trúc này.
- 他 在 工作岗位 上 尽忠职守 , 深获 上司 的 赏识
- Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
赏›
赐›